Bảng giá nha khoa Việt Pháp

Bảng giá nha khoa Việt Pháp? Nha khoa Việt Pháp là một trong những hệ thống phòng khám chuyên sau về răng hàm mặt. Từ khi thành lập đến nay phòng khám trở thành địa chỉ được khách hàng và giới chuyên môn đánh giá rất cao về chất lượng cũng như hệ thống dịch vụ. Để hiểu hơn về phòng khám, những dịch vụ, bảng giá, quy trình thăm khám,… mời bạn đọc những thông tin dưới đây.

Bảng giá nha khoa việt pháp
Bảng giá nha khoa Việt Pháp

Tìm hiểu về nha khoa Việt Pháp

Tìm hiểu về nha khoa việt pháp
Tìm hiểu về nha khoa Việt Pháp

Nha khoa Việt Pháp, tên đầy đủ là nha khoa Quốc tế Việt Pháp, được thành lập vào năm 2005 với một một phòng khám quy mô nhỏ ở Kẻ Sặt – Hải Dương. Bằng sự nỗ lực không ngừng thay đổi, phát triển, sau nhiều năm phòng khám trở thành địa chỉ nha khoa được nhiều người tin tưởng, thăm khám, điều trị nha khoa.

Với tinh thần chăm sóc sức khỏe răng miệng và đảm bảo cho khách hàng nụ cười tự tin. Phòng khám trang bị đầy đủ các trang thiết bị y khoa hiện đại như: Máy Panorex – Cephalometric, máy scan dấu hàm để niềng Invisalign, máy chụp X – quang Conebeam CT 3D, máy thiết kế mô phỏng sau quá trình niềng răng theo từng hình thức,…

Đội ngũ nha sĩ của nha khoa Việt Pháp đều là những người có kinh nghiệm lâu năm trong các lĩnh vực như chỉnh nha hiện đại, tẩy trắng răng bằng Laser Whitening, trồng răng Implant, thẩm mỹ răng sứ, phục hồi răng gãy, chăm sóc răng miệng, điều trị tủy răng, trám răng thẩm mỹ,…

Phòng khám nha khoa Việt Pháp còn đặc biệt chú trọng đến những chính sách cho khách hàng. Đơn vị luôn cố gắng để đặt quyền lợi và lợi ích của khách hàng lên hàng đầu, lấy đó làm phương hướng phát triển theo thời gian. Trong thời gian tới, nha khoa Việt Pháp vẫn luôn cố gắng để hoàn thiện phần các chính sách này. Mục đích để tăng niềm tin ở khách hàng, giúp họ có một sự hài lòng tuyệt đối trong quá trình trải nghiệm dịch vụ khi đến và khi đi.

Không những vậy môi trường làm việc chuyên nghiệp, thân thiện, các chuyên gia, nhân viên phòng khám vui vẻ tạo cảm giác thoải mái cho khách hàng.

Địa chỉ nha khoa Việt Pháp

Để sử dụng những dịch vụ tốt nhất tại nha khoa Việt Pháp bạn có thể tham khảo các địa chỉ:

Địa chỉ nha khoa việt pháp
Địa chỉ nha khoa Việt Pháp

Cơ sở tại Hà Nội

Cơ sở 1: Số 06 Thái Hà – Đống Đa – Hà Nội

Điện thoại liên hệ 096 750 1199.

Cơ sở 2: Số 24 Trần Duy Hưng – Cầu Giấy – Hà Nội

Điện thoại đặt lịch 093 220 3588

Cơ sở 3: Số 69 Trần Đăng Ninh – Cầu Giấy – Hà Nội

Điện thoại đặt lịch trước: 0363 858 587

Cơ sở 4: Số 29 Nguyễn Du – Hai Bà Trưng – Hà Nội

Điện thoại đặt lịch trước: 096 680 1155

Cơ sở 5: Số 358 Khu nhà ở Hi-Brand Khu ĐTM Văn Phú Hà Đông (cạnh tháp đồng hồ Văn Phú)

Cơ sở tại Bắc Ninh

Số 119 Đường Huyền Quang – Phường Ninh Xá – TP.Bắc Ninh

Cơ sở tại Quảng Ninh

Cơ sở 1: Số 360 Trần Hưng Đạo (ngã 4 Loong Toòng) – phường Trần Hưng Đạo – TP Hạ Long

Cơ sở 2: Trong khu đô thị Công Thành, phường Yên Thanh, thành phố Uông Bí.

Cơ sở 3: Số 90 Quang Trung – Uông Bí – Quảng Ninh

Cơ sở 4: Số 7 Nguyễn Văn Cừ (ngã 3 Kênh Liêm) – TP. Hạ Long

Thông tin liên hệ nha khoa Việt Pháp

Thông tin liên hệ nha khoa việt pháp
Thông tin liên hệ nha khoa Việt Pháp

Website: nhakhoaquoctevietphap.com.vn

Facebook: facebook.com/NhaKhoaQuocTeVietPhapHN/

Hotline: 0363858587 hoặc 0967461199

Email: info.vietphapdental@gmail.com

Thời gian làm việc nha khoa Việt Pháp

Nha khoa Việt Pháp làm việc vào tất cả các ngày trong tuần từ thứ 2 đến thứ 7:

Buổi sáng: 8:00 – 11:30

Buổi chiều: 13:30 – 19:30

Chủ nhật phòng khám làm việc từ 8:00 – 17:00.

Dịch vụ nha khoa Việt Pháp

  • Hàn răng
  • Điều trị nha khoa
  • Bọc răng sứ
  • Phục hình răng
  • Niềng răng
  • Nhổ răng sữa, nhổ răng số 8, nhổ răng sâu

Bảng giá nha khoa Việt Pháp

Bảng giá dịch vụ của nha khoa Việt Pháp được công khai trên website chính. Bạn có thể truy cập vào để tham khảo hoặc xem ngay tại đây để tìm hiểu nhanh nhất về bảng giá nha khoa Việt Pháp dưới đây.

RĂNG SỨ THẨM MỸ

Dịch vụ Giá
Răng sứ kim loại thường 2.500.000 VNĐ
Răng toàn sứ Katana (Nhật) 2.500.000 VNĐ
Răng sứ kim loại Titan 5.000.000 VNĐ
Răng toàn sứ Venus 3F Plus (nhập khẩu Đức) 5.000.000 VNĐ
Răng toàn sứ Cercon của Đức 6.000.000 VNĐ
Răng toàn sứ Cercon HT nguồn gốc Đức 8.000.000 VNĐ
Răng toàn sứ Nacera của Đức 9.000.000 VNĐ
Răng toàn sứ Ceramill (của Đức) 9.000.000 VNĐ
Răng toàn sứ Emax (Đức) 10.000.000 VNĐ
Răng toàn sứ HT Smile (Đức) 10.000.000 VNĐ
Răng sứ Veneer Emax press (Đức) 12.000.000 VNĐ

NIỀNG RĂNG, CHỈNH NHA

Dịch vụ Giá
Chỉnh nha máng trượt 2.000.000 VNĐ
Chỉnh nha hàm Ốc Long (Hawlay) trọn gói 5.000.000 VNĐ
Chỉnh nha hàm Twin Block 7.000.000 VNĐ
Trọn gói chỉnh nha hàm nong xương 10.000.000 VNĐ
Chỉnh nha mắc cài kim (truyền thống) 35.000.000 – 40.000.000 VNĐ
Trọn gói chỉnh nha mắc cài kim loại tự động 40.000.000 – 45.000.000 VNĐ
Niềng răng mắc cài sứ thường 40.000.000 – 45.000.000 VNĐ
Niềng răng mắc cài sứ tự buộc 45.000.000 – 55.000.000 VNĐ
Niềng răng mắc cài mặt lưỡi 60.000.000 – 80.000.000 VNĐ
Niềng răng Invisalign 4.500 – 5.000 USD
Chỉnh nha vít Mini 1 vít 2.500.000 VNĐ

TRỒNG RĂNG IMPLANT

Dịch vụ Giá
Implant Hàn Quốc 800 USD
Implant Mỹ 1.500 USD
Implant Straumann 2.000.000 USD
Nâng xoang kín 5.000.000 VNĐ
Nâng xoang hở 10.000.000 – 15.000.000 VNĐ
Ghép xương bột 5.000.000 – 8.000.000 VNĐ
Ghép xương khối 15.000.000 VNĐ
Màng Titanium 7.000.000 VNĐ

NHỔ RĂNG

Dịch vụ Giá
Nhổ răng khôn (số 8) hàm trên (mọc thẳng) 1.500.000 – 2.000.000 VNĐ
Nhổ răng khôn (số 8) hàm trên (mọc ngầm) 2.000.000 – 4.000.000 VNĐ
Nhổ chân răng 8 ở hàm trên 1.000.000 VNĐ
Nhổ răng số 8 ở hàm dưới (mọc thẳng) 2.000.000 – 2.500.000 VNĐ
Nhổ răng số 8 ở hàm dưới (mọc lệch một góc 45 độ) 2.500.000 – 3.000.000 VNĐ
Nhổ răng số 8 ở hàm dưới (mọc lệch một góc 90 độ) 3.000.000 – 3.500.000 VNĐ
Nhổ răng số 8 ở hàm dưới (mọc ngầm) 3.000.000 – 7.000.000 VNĐ
Nhổ chân răng số 8 ở hàm dưới 1.500.000 VNĐ
Nhổ răng cho người lớn 1 chân 1.000.000 – 1.500.000 VNĐ
Nhổ răng người lớn nhiều chân 1.500.000 – 2.000.000 VNĐ
Nhổ răng sữa (tê bôi, tê xịt) 50.000 VNĐ
Nhổ răng sữa (tiêm tê) 100.000 VNĐ

TẨY TRẮNG RĂNG

Dịch vụ Giá
Tẩy trắng răng 2 hàm tại nhà 1.500.000 – 2.000.000 VNĐ
Tẩy trắng răng cả 2 hàm tại phòng khám 3.500.000 – 4.000.000 VNĐ
Tẩy trắng răng kết hợp ở cả hai hàm (tại nhà và tại phòng khám) 4.500.000 – 6.000.000 VNĐ

LẤY CAO RĂNG

Dịch vụ Giá
Lấy cao răng (cấp độ 1, 2, 3) cả 2 hàm 300.000 – 500.000 VNĐ
Đánh bóng răng ở người lớn cả 2 hàm 150.000 – 200.000 VNĐ
Đánh bóng răng cho trẻ em ở 2 hàm 100.000 – 150.000 VNĐ

HÀN RĂNG

Dịch vụ Giá
Hàn răng người lớn 300.000 – 500.000 VNĐ
Hàn thẩm mỹ người lớn 500.000 – 700.000 VNĐ
Hàn khe thưa 500.000 VNĐ
Đắp răng khểnh 1.000.000 VNĐ
Hàn răng trẻ em (áp dụng cho răng sữa) 150.000 – 200.000 VNĐ
Gắn đá không tính đá 700.000 – 1.000.000 VNĐ

Trên đây là những thông tin chi tiết về nha khoa Việt Pháp và bảng giá các dịch vụ. Mong rằng với bài biết trên của Nha khoa và đời sống sẽ giúp bạn hiểu hơn về nha khoa Việt Pháp.

Bình luận của bạn
Nha khoa VIET SMILE kênh Zalo Zalo
Gọi ngay cho nha khoa VIET SMILE Gọi ngay

Đăng ký lịch khám